Bảng giá đất nền tại Nhà Bè mới nhất 2021

Bảng giá đất nền tại Nhà Bè mới nhất 2021 được chia sẻ bởi xemgianha.com, chúng tôi có nguồn bigdata về giá bán đất nền tại Nhà Bè từ các chuyên viên môi giới bất động sản uy tín nhất, bảng giá đất nền tại Nhà Bè mới nhất 2021 được chúng tôi cập nhật từng giờ, từng phút và chính xác theo thị trường chuyển nhượng tại Nhà Bè.

Gia Long Riverside Nhà Bè
Gia Long Riverside Nhà Bè

Quy định sử dụng thông tin từ bảng giá đất nền tại Nhà Bè này:

Không được copy/chụp ảnh nếu không ghi nguồn bảng giá đất nền tại Nhà Bè

Hãy tôn trọng tác giả của xemgianha.com đã thu thập thông tin bảng giá đất nền tại Nhà Bè, các bạn không được copy/chụp ảnh nếu không ghi nguồn, dẫn link nguồn bảng giá đất nền tại Nhà Bè từ chúng tôi.

Không được thương mại hóa dữ liệu bảng giá đất nền tại Nhà Bè

Bạn không được thương mại hóa bảng giá đất nền tại Nhà Bè của chúng tôi khi chưa được chúng tôi cho phép bằng văn bản/email.

Thông tin bảng giá đất nền tại Nhà Bè chính xác tương đối

Thông tin bảng giá đất nền tại Nhà Bè là thông tin chính xác tương đối, dữ liệu dành cho các bạn tham khảo, chúng tôi không chịu trách nhiệm về sai lệch dữ liệu nhưng chúng tôi cam kết là dữ liệu bảng giá đất nền tại Nhà Bè là chính xác nhất trên thị trường.

Sắp xếp theo giá trung bình /m2 thấp nhất (ngày cập nhật: 29/03/2023)

STT DỰ ÁN CĂN NHỎ NHẤT (*) GIÁ TB (**)
GIÁ DIỆN TÍCH
1 KDC Bảo Long 3.78 tỷ 142.8 m² - PN 25.3 triệu/m²
2 Minh Long Phú Xuân 2.39 tỷ 75 m² - PN 27.6 triệu/m²
3 Cotec Phú Gia 2.65 tỷ 105 m² - PN 27.8 triệu/m²
4 khu dân cư 28ha Nhơn Đức 3.6 tỷ 50.7 m² - PN 30 triệu/m²
5 The Star Village 2.13 tỷ 70.9 m² - PN 30.2 triệu/m²
6 Khu dân cư Nguyễn Bình 3.25 tỷ 80 m² - PN 31.3 triệu/m²
7 Nhơn Đức Vạn Phát Hưng 2.95 tỷ 95 m² - PN 33.9 triệu/m²
8 Khu dân cư Cotec Phú Xuân 2.88 tỷ 77 m² - PN 36.1 triệu/m²
9 The Sun City 4.2 tỷ 100 m² - PN 42.3 triệu/m²
10 Sài Gòn Mới 3 tỷ 50 m² - PN 46 triệu/m²
11 Thái Sơn Nhà Bè 8.25 tỷ 250 m² - PN 48.2 triệu/m²
12 Gia Long Riverside 5.5 tỷ 80 m² - PN 51.7 triệu/m²
13 Đào Sư Tích Residence 5.162 tỷ 82 m² - PN 52.9 triệu/m²
14 The Sun Residence 3 tỷ 50 m² - PN 57.5 triệu/m²
15 Làng Đại Học khu A,B,C 5.41 tỷ 102 m² - PN 60.5 triệu/m²
16 Sadeco Phước Kiển 7.5 tỷ 95 m² - PN 70.8 triệu/m²

Sắp xếp theo giá trị căn rẻ nhất (ngày cập nhật: 29/03/2023)

STT DỰ ÁN CĂN NHỎ NHẤT (*) GIÁ TB (**)
GIÁ DIỆN TÍCH
1 The Star Village 2.13 tỷ 70.9 m² - PN 30.2 triệu/m²
2 Minh Long Phú Xuân 2.39 tỷ 75 m² - PN 27.6 triệu/m²
3 Cotec Phú Gia 2.65 tỷ 105 m² - PN 27.8 triệu/m²
4 Khu dân cư Cotec Phú Xuân 2.88 tỷ 77 m² - PN 36.1 triệu/m²
5 Nhơn Đức Vạn Phát Hưng 2.95 tỷ 95 m² - PN 33.9 triệu/m²
6 Sài Gòn Mới 3 tỷ 50 m² - PN 46 triệu/m²
7 The Sun Residence 3 tỷ 50 m² - PN 57.5 triệu/m²
8 Khu dân cư Nguyễn Bình 3.25 tỷ 80 m² - PN 31.3 triệu/m²
9 khu dân cư 28ha Nhơn Đức 3.6 tỷ 50.7 m² - PN 30 triệu/m²
10 KDC Bảo Long 3.78 tỷ 142.8 m² - PN 25.3 triệu/m²
11 The Sun City 4.2 tỷ 100 m² - PN 42.3 triệu/m²
12 Đào Sư Tích Residence 5.162 tỷ 82 m² - PN 52.9 triệu/m²
13 Làng Đại Học khu A,B,C 5.41 tỷ 102 m² - PN 60.5 triệu/m²
14 Gia Long Riverside 5.5 tỷ 80 m² - PN 51.7 triệu/m²
15 Sadeco Phước Kiển 7.5 tỷ 95 m² - PN 70.8 triệu/m²
16 Thái Sơn Nhà Bè 8.25 tỷ 250 m² - PN 48.2 triệu/m²

(*) Căn có diện tích nhỏ nhất kèm giá bán.

(**) Giá trung bình tất cả các loại căn trong dự án.

(!) (!!) Đang xây dựng.


0906 59 58 98